Header Ads Widget

Responsive Advertisement

Bảo hiểm xe ô tô quận 1

Nhấn vào đây để đặt mua

BIỂU PHÍ BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ (TNDS) BẮT BUỘC XE CƠ GIỚI

Theo thông tư số 22/2016/TT-BTC của Bộ Tài Chính áp dụng từ ngày 1/4/2016.

(Giao thẻ bảo hiểm tận nhà miễn phí: 0982 901 708 Chiến)

I. Mức trách nhiệm bảo hiểm TNDS:
a. Về người: 100 triệu đồng/người/ vụ (đối với người thứ ba và hành khách theo HĐVC hành khách)
b. Về tài sản: 100 triệu đồng/vụ
c. Bảo hiểm tự nguyện tai nạn tài phụ xế, người ngồi trên xe: 10 triệu đồng/người/vụ

II. Biểu phí bảo hiểm:
Xe ô tô không kinh doanh vận tải hành khách (Mục III)
      LOẠI XE            PHÍ BH            VAT          TỔNG PHÍ    BH NGƯỜI NGỒI  TỔNG CỘNG  
4 chỗ437,00043,700480,70040,000520,700
5 chỗ437,00043,700480,70050,000530,700
6 chỗ794,00079,400873,40060,000933,400
7 chỗ794,00079,400873,40070,000943,400
8 chỗ794,00079,400873,40080,000953,400
15 chỗ1,270,000127,0001,397,000150,0001,547,000
16 chỗ1,270,000127,0001,397,000160,0001,557,000
24 chỗ1,270,000127,0001,397,000240,0001,637,000
25 chỗ1,825,000182,5002,007,500250,0002,257,500
30 chỗ1,825,000182,5002,007,500300,0002,307,500
40 chỗ1,825,000182,5002,007,500400,0002,407,500
50 chỗ1,825,000182,5002,007,500500,0002,507,500
54 chỗ1,825,000182,5002,007,500540,0002,547,500
Xe bán tải933,00093,3001,026,30050,0001,076,300

Xe ô tô kinh doanh vận tải hành khách (Mục IV)
LOẠI XE               PHÍ BH               VAT               TỔNG PHÍ          BH LÁI, PHỤ XETỔNG CỘNG        
4 chỗ756,00075,600831,60015,000846,600
5 chỗ756,00075,600831,60015,000846,600
6 chỗ929,00092,9001,021,90015,0001,036,900
7 chỗ1,080,000108,0001,188,00015,0001,203,000
8 chỗ1,253,000125,3001,378,30015,0001,393,300
15 chỗ2,394,000239,4002,633,40030,0002,663,400
16 chỗ3,054,000305,4003,359,40030,0003,389,400
24 chỗ4,632,000463,2005,095,20030,0005,125,200
25 chỗ4,813,000481,3005,294,30030,0005,324,300
30 chỗ4,963,000496,3005,459,30030,0005,489,300
40 chỗ5,263,000526,3005,789,30030,0005,819,300
50 chỗ5,563,000556,3006,119,30030,0006,149,300
54 chỗ5,683,000568,3006,251,30030,0006,281,300
Phí xe trên 25 chỗ= 4.813.000+30.000 x (số chỗ ngồi - 25 chỗ)

Xe ô tô tải (Mục V)

LOẠI XE                PHÍ BH             VAT              TỔNG PHÍ         BH LÁI PHỤ XE TỔNG CỘNG      
Xe dưới 3 tấn853,00085,300938,30045,000983,300
Xe từ 3 tấn đến 8 tấn1,660,000166,0001,826,00045,0001,871,000
Xe trên 8 tấn đến 15 tấn  2,746,000274,6003,020,60045,0003,065,600
Xe trên 15 tấn3,200,000320,0003,520,00045,0003,565,000
Xe đầu kéo4,800,000480,0005,280,00030,0005,310,000

III. BIỂU PHÍ BẢO HIỂM TNDS TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC
1. Xe tập lái

Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định mục III và mục V
2. Xe Taxi
Tính bằng 170% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV
3. Xe ô tô chuyên dùng
Phí bảo hiểm TNDS của xe cứu thương được tính bằng 120% phí của xe pick up
Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục III
Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục V
4. Đầu kéo rơ moóc
Tính bằng 150% của phí xe cùng trọng tải trên 15 tấn, phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ moóc là phí của cả đầu kéo và rơ moóc
5. Xe máy chuyên dùng
Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V
6. Xe buýt
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III
(Giao thẻ bảo hiểm tận nhà miễn phí: 0982 901 708 Chiến)

Đăng nhận xét

0 Nhận xét